Chương 80: Có còn muốn nổi tiếng hay không! Chương trước Chương tiếp. Đưa tay tới, lạnh đến nỗi Cố Chuyết Ngôn hơi giật mình, anh không tránh, thở từng hơi không để lại chút dấu vết, mấy khối cơ bụng lại càng thêm rõ ràng. Hai tay ôm sau lưng Trang Phàm Tâm, ghìm lấy
Chương 60: Lâu rồi không gặp. Trang Phàm Tâm giống như đạp lên cây đinh, không thể động đậy, một luồng đau đớn từ bàn chân leo tới đầu, cắt đứt kinh mạch của cậu, đập nát nội tạng của cậu. Đèn vàng chói sáng, tất cả đều bại lộ, ngạc nhiên, hoang mang, hay là
Truyện Lâu Rồi Không Gặp - Chương 27. Hiện menu Đọc truyện. Danh sách . Truyện mới cập nhật; chắc chắn sẽ không giống như bây giờ còn ở trước mặt anh làm như không có chuyện gì. Chú nói không biết là không biết! Ngày hôm nay chú nói rõ với con, chú không có loại
Một số câu dùng khi đã lâu không gặp. 久しぶりですね。 (hisashiburi desune). Lâu quá mới gặp anh đấy nhỉ. ごぶさたしております。 (gobusatashite orimasu). Đã lâu không sang thăm ông. 久しぶり。 (hisashiburi). Lâu ngày rồi nhỉ. ごぶさたいたしまして、申し訳ありませんでした。
Bye for now. "Bye for now" cũng là một cách chào tạm biệt được người bản xứ sử dụng trong các tình huống trò chuyện xã giao, đời thường. Chúng ta dùng "bye for now" khi vừa muốn nói tạm biệt, vừa có ý muốn gặp lại người kia vào một thời điểm khác ("hẹn gặp
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Đã bao lâu rồi kể từ khi anh gặp một cô gái da trắng?How long's it been since you seen a white girl?Đã bao lâu rồi kể từ khi cô ta bị đẩy xuống đây?How long's it been since she's been paved?Đã bao lâu rồi các bạn không được chơi?How long's it been since you all got played with?Đã bao lâu rồi kể từ lần cuối bạn nhận được một lá thư tay?How long has it been since you last mailed a letter?Ngươi có biết đã bao lâu rồi từ khi bọn ta ăn thịt?You know how long it is since we ate meat? Mọi người cũng dịch đã bao lâu rồi bạnđã lâu rồiđã lâu rồi tôilà đã lâu rồiĐã bao lâu rồi bạn chưa khích lệ nhân viên của long it has been that you haven't praised your bao lâu rồi, Lem xa lạ với nước long is it, Lem stranger to ta đã bao lâu rồi không gặp mặt?".How long ago did we meet?”.Anh nói đi, đã bao lâu rồi?Tell me, how long has it been?Đã bao lâu rồi, một tuần?How long had it been, a week?Đã bao lâu rồi, một tuần?How long has it been, a week?Jean Marie trả lời anh không nhớ đã bao lâu Marie answered that he couldn't remember how long it had bao lâu rồi kể từ khi cô được ăn ngon như này, Mikio tự long had it been since she had such a delicious meal, she herself was not có nhớ rằng đã bao lâu rồi mình chưa trò chuyện cùng mẹ?Do you even remember how long it has been that we spoke to each other?Cái này thật kỳ cục, ông biết đã bao lâu rồi từ khi chúng ta dùng mật mã này không?That's really weird, you know how long it's been since we used those codes?Cậu biết đã bao lâu rồi từ khi tôi có thể chơi bài với một người không?You know how long it's been since I could actually play with someone?Muội kể xem,tại sao bị chúng bắt trói, đã bao lâu rồi?Tell me- why have you got them, how long have you had them,?Ta quen nhau đã bao lâu rồi!That's how long we know each other!Ta nhắm mắt đã bao lâu rồi?How long have my eyes been closed?Anh thậm chí không nhớ là đã bao lâu don't even know how long ago it bao lâu rồi?How long has it been?Đã bao lâu rồi?How long's it been?Đã bao lâu rồi bạn không….How long have you not….Đã bao lâu rồi, một tuần?For how long, a week?Đã bao lâu rồi cậu không khóc,How long have you been crying,Đã bao lâu rồi, nó tự how long, she bao lâu rồi nhỉ Kent?How long are you there, Kent?Đã bao lâu rồi anh không gặp cô?For how long have you not met her?Đã bao lâu rồi, nó tự long has it been, he wondered to bao lâu rồi, nó tự long has it been, she asked herself.
Trong gặp gỡ và giao tiếp hàng ngày, người bản địa thường dùng một số câu hỏi thăm chúc sức khỏa rất phổ biến. Bài học tiếng anh hôm nay sẽ chia sẻ những cách hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh cơ bản để bạn có thể tạo giác gần gũi với người đối diện. Hãy cùng học nhé!Nội dung chính Show 1. Cách hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh trong giao tiếp thông dụng2. Các cách đáp lại lời hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh3. Những câu hỏi thăm sức khỏa bằng tiếng anh với người ốmVideo liên quan 1. Cách hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh trong giao tiếp thông dụng Any news?Có tin gì không? Whats news?Có gì mới không? Whats the news?Có tin gì mới không? Whats the latest?Có tin gì mới nhất không? Still alive? Vẫn sống bình thường chứ? Still alive and kicking?Vẫn sống yên ổn chứ? Are you well?Bạn có khỏe không? In good shape, are you?Bạn khỏe mạnh chứ? Are you feeling alright today?Hôm nay bạn khỏe chứ? Are you better now?Bây giờ khá hơn rồi chứ? How was your weekend?Cuối tuần của bạn thế nào? Did you have a good weekend?Cuối tuần của bạn vui vẻ chứ? Cách hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh thường gặp How are you?Bạn sức khỏe thế nào? How have you been lately?Dạo này sức khỏe anh thế nào? How are you feeling?Bạn sức khỏe thế nào? How are you going?Bạn thế nào rồi? How are you keeping?Bạn có khỏe không/ Bạn sức khỏe thế nào? How are you getting on?Bạn vẫn đâu vào đấy chứ? How are you getting along?Bạn vẫn đâu vào đấy chứ? Hows it going?Mọi chuyện với anh thế nào? Hows your family?Gia đình của bạn thế nào? Hows life?Cuộc sống của bạn thế nào? Cách hỏi thăm sức khỏe thông dụng Cách hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh phổ biến Hows life treating you?Cuộc sống của bạn vẫn bình thường chứ? How are things?Mọi việc thế nào rồi? How are things with you? Công việc của bạn thế nào rồi? How are things going with you?Công việc của bạn thế nào rồi? How goes it?Làm ăn thế nào? How goes it with you?Dạo này làm ăn thế nào? What are you up to nowadays?Dạo này bạn có dự định gì không? What are you up to these days? Hiện giờ có dự định gì không? I trust youre keeping well? Chắc là bạn vẫn khỏe? I hope you are well Hi vọng bạn vẫn khỏe I hope all goes well with you Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ 2. Các cách đáp lại lời hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh Well, thanks Khỏe, cảm ơn Pretty well, thanks Cũng khỏe, cảm ơn Fine, thanks Khỏe, cảm ơn Good, thanks Tốt, cảm ơn OK, thanks Cũng khá, cảm ơn Still alive Bình thường Still alive and kicking Thường thường Full of beans Tràn trề sinh lực First rate Quá khỏe In the best of health Cực khỏe Couldnt be better Không thể khỏe hơn Ive never felt better Khỏe hơn bao giờ hết Not complaining Không có gì than phiền cả No complaints! Không có gì phải than phiền cả Cant complain! Không thể than phiền Mustnt complain! Không phải than phiền Cách đáp lại lời hỏi thăm sức khỏe Cách đáp lại lời hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh phổ biến So so Bình thường Not bad Không tồi Not so bad Không tồi lắm Not too bad Không quá tồi Rotten Hết hơi Couldnt be worse Không thể tồi hơn Everythings terrible Mọi thứ đều kinh khủng Everything as usual Mọi thứ đều bình thường Nothing new Chẳng có gì mới Much the same as usual Cũng như mọi khi Thanks for caring, mate. Glad to be here with you Cảm ơn an bạn quan tâm. Thật vui vì được gặp anh ở đây Dạng hỏi thăm thân mật Better than yesterday, but not as good as I will be tomorrow Tốt hơn hôm qua nhưng không bằng ngày mai Under construction Đang thi công Ready for you to make a goofy face/ make me laugh Đang đợi bạn làm mặt ngốc nghếch/ Đang đợi bạn làm cho tôi cười Cách đáp lại lời hỏi thăm chúc sức khoẻ bằng tiếng anh dạng ngắn Mustnt grumbleKhông thể chê được OK, thanksTôi ổn, cám ơn So so, thanks Tàm tạm, cám ơn Fine, thanksKhỏe, cám ơn Im full of the joys of spring!Mình đang vui như tết! Oh, Im on top of the world, thanksỒ, Tôi đang rất hạnh phúc, cám ơn Quite well, thank you Khá tốt, cám ơn All right, thank you Tôi bình thường, cám ơn Hỏi thăm sức khỏengười ốm Im fine, thank you. And you? Tôi khỏe, cám ơn. Anh thế nào ạ? Very well, thank you Rất khỏe, cám ơn Cant complain Không thể phàn nàn được Fair to middling, thanksKha khá, cám ơn Not so/ too bad, thanks Không quá tồi, cám ơn Pretty fair, thanks Rất khỏe, cám ơn Bearing up Chịu được Surviving, thanks Vẫn tồn tại, cám ơn Still alive Vẫn còn sống được 3. Những câu hỏi thăm sức khỏa bằng tiếng anh với người ốm What is the matter? Anh bị làm sao? How are you feeling? Bây giờ anh thấy thế nào? Are you feeling any better? Anh đã thấy khá hơn chưa? Do you know a good doctor? Anh có biết bác sĩ nào giỏi không? I think you should go and see a doctor Tôi nghĩ anh/chị nên đi gặp bác sĩ Are you feeling alright? Bây giờ cậu có thấy ổn không? Are you feeling any better? Bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa? Qua bài học trên các bạn đã biết cách hỏi thăm chúc sức khỏe bằng tiếng anh chưa? Rất đơn giản đúng không nào, chọn cho mình những câu trả lời có dạng câu phức tạp hơn để nâng cao khả năng giao tiếp nhé! Tuyền Trần
lâu rồi không gặp tiếng anh là gì